ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI NĂM 2021
BAO GIA XAY NHA TRON GOI 2021 – TAN CUONG THINH(FILE PDF)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI 2021
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2021 |
|||
Vật liệu | Trọn Gói 1 | Trọn Gói 2 | Trọn Gói 3 |
Phân cấp | Cơ bản | Khá | Tốt |
Đơn Giá | 5.599 tr/m2 | 5.799 tr/m2 | 6.199 tr/m2 |
Đá 1×2 | Diên Khánh | Diên Khánh | Diên Khánh |
Cát BT | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Bê tông | Trộn tại CT | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây, cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Long Sơn | Phúc Sơn/Nghi Sơn | Phúc Sơn/Nghi Sơn |
Thép | Miền Nam/Hòa Phát | Miền Nam/Hòa Phát | Miền Nam/Hòa Phát |
Gạch xây | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Mác BT | 250 | 250 | 250 |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino |
Nước nóng | Tiền Phong | Bình minh | Bình Minh |
Nước thoát | Tiền Phong | Bình Minh | Bình Minh |
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU |
|||
Sơn ngoại thất( Sơn mặt tiền) | Spec | Dulux inspire | Dulux inspire |
Sơn nội thất | Spec | Dulux inspire | Lau chùi hiệu quả |
Matit | Việt Mỹ | Việt Mỹ | Việt Mỹ |
Sơn dầu | Bạch Tuyết | Bạch tuyết | Jotun |
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2) |
|||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 200 000 | 350 000 |
Gạch nền sân, bancon (Đồng Tâm, BạchMã,Viglacera… | 120 000 | 120 000 | 220 000 |
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 200 000 | 270 000 |
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) |
|||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Ốp cao 2m7) | 150 000 | 180 000 | 270 000 |
Gạch ốp mặt tiền Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Ốp cao 2m7) | 150 000 | 180 000 | 270 000 |
ĐÁ HOA CƯƠNG MẶT TIỀN |
|||
Đá bậc thang | Trắng Suối Lâu | Đen Camphuchia | Xà cừ xanh |
600 000 | 800 000 | 1 800 000 | |
Đá bậc thang | Trắng Suối Lâu | Đen Camphuchia | Kim Sa Trung |
500 000 đ/m2 | 800 000 đ/m2 | 1 200 000 đ/m2 | |
Trụ đề Ba | Tràm vàng | Căm xe | Căm xe |
1 500 000 đ/m2 | 1 800 000 đ/m2 | 2 500 000 đ/m2 | |
Tay vịn 6x8cm | Tràm vàng | Căm xe | Căm xe |
350 000 đ/m2 | 450 000 đ/m2 | 450 000 đ/m2 | |
Lan can | Sắt | Sắt | Kính cường lực10 ly |
450 000 đ/m2 | 600 000 đ/m2 | 800 000 đ/m2 | |
TRẦN THẠCH CAO |
|||
Trần thạch cao | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh Tường |
CỬA ĐI CÁC LOẠI |
|||
Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh) | Sắt hộp mạ kẽm 4x8cm | Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Nhôm Xingfa |
1 350 000 đ/m2 | 1 550 000 đ/m2 | 2 200 000 đ/m2 | |
Cửa đi ban công ( Mỗi tầng 1 bộ 2 cánh) | Sắt hộp 4x8cm | Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Nhôm Xingfa |
1.350.000 đ/m2 | 1 550 000 đ/m2 | 2 200 000 đ/m2 | |
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn) | Nhựa giả Gỗ | HDF | Căm xe |
800 000 đ/m2 | 2 200 000 đ/m2 | 3 500 000 đ/m2 | |
Cửa WC | Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly | Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Nhôm Xingfa, Kính 8ly |
Khóa cửa phòng ngủ | Trung Quốc 120.000đ | Việt Tiệp 300.000đ | Việt Tiệp 900.000đ |
Cửa sổ (Theo TK) | Nhôm hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhôm Xingfa |
850 000đ/m2 | 1 250 000đ/m2 | 2 000 000 | |
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) |
|||
Cửa cổng | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4mm |
Đơn giá | 1 350 000đ/m2 | 1 450 000đ/m3 | 1 450 000đ/m4 |
Bản lề -Ổ Khóa | 300 000đ/bộ | 500 000đ/bộ | 600 000đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI |
|||
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) | Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m, Tủ Bếp trên Cao 75cm ) | |||
Đá bàn bếp (Không bao gồm len chỉ bếp) | Trắng suối lâu | Đen camphuchia | Kim Sa Trung |
550 000đ/m2 | 800 000đ/m2 | 1 000 000đ/m2 | |
Tủ bếp trên | Tủ Nhôm Kính | Tủ Nhôm Kính CL 5ly | Tủ MDF chống ẩm An Cường |
Tủ bếp dưới | Cánh tủ Nhôm Kính | Cánh Nhôm Kính CL 5ly | Cánh MDF chống ẩm An Cường |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG |
|||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO | SINO | SINO |
Đèn phòng | Bóng Philips | Bóng Philips | Bóng Philips |
Đèn trần WC (Vệ sinh) | Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
100 000đ/cái | 150 000đ/cái | 150 000đ/cái | |
Đèn hành lang cầu thang, đèn bancon | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
100.000đ/cái | 150.000đ/cái | 200.000đ/cái | |
Đèn trang trí tường cầu thang, đèn ngủ, đèn gương, đèn cổng | 150 000đ/cái | 200 000đ/cái | 250 000đ/cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
Lavabo (đồng/bộ) | 350 000 | 500 000 | 800 000 |
Phụ kiện lavabo | 250 000 | 300 000 | 500 000 |
Bồn cầu | 1 800 000 | 2 200 000 | 3 200 000 |
Vòi tắm hoa sen | 800 000 | 1 200 000 | 1 800 000 |
Vòi lavabo | 200 000 | 500 000 | 1 000 000 |
Ru-mi-ne (ban công) | 100 000 | 120 000 | 150 000 |
Vòi xịt+T chia inox | 250 000 | 300 000 | 400 000 |
Phễu thu sàn | 75 000 | 90 000 | 90 000 |
Van nước lạnh | 250 000 | 250 000 | 250 000 |
Van nước nóng | 350 000 | 350 000 | 350 000 |
Van một chiều | 260 000 | 260 000 | 260 000 |
Bồn Inox | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.000 Lít |
Chậu rửa chén | 850 000 | 1 200 000 | 2 200 000 |
Kệ + Gương soi | 200 000 | 300 000 | 400 000 |
Vòi rửa chén | 450 000 | 1 000 000 | 1 500 000 |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM |
|||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái | SIKA/KOVA | Đơn vị chống thấm chuyên nghiệp thi công | Đơn vị chống thấm chuyên nghiệp thi công |
LAN CAN BAN CÔNG |
|||
Vật Liệu | Lan can sắt | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly |
Lan can ban công | Lan can sắt | 1 350 000 | 1 350 000 |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư |
|||
Máy nước nóng trực tiếp | |||
Cửa cuốn, cửa kéo | |||
Tủ âm tường | |||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | |||
Sân vườn, tiểu cảnh | |||
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (Bồn tắm nằm, kệ lavabo v.v) | |||
Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà | |||
Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | |||
Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | |||
Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ) | |||
Hệ thống máy lạnh rời (phần ống đồng âm công ty đã thi công),… | |||
LƯU Ý: Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 300m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m. Trường hợp nhà diện tích nhỏ chúng tôi báo giá trực tiếp theo quy mô. |